Sử dụng chip LED Samsung có hiệu suất sáng 150 lm/W:
Tiết kiệm 90% điện năng thay thế đèn sợi đốt 200W
Tiết kiệm 33% - 50% điện năng thay thế đèn compact 30W, 40W
Giúp giảm chi phí hóa đơn tiền điện.
![]()
Tuổi thọ cao 20.000 giờ, độ tin cậy cao, không hạn chế số lần bật tắt
Cao gấp 15 lần so với bóng đèn sợi đốt,.
Cao gấp 2-3 lần so với đèn copmact
![]()
Tương thích điện từ trường không gây ra hiện tượng nhiễu
cho sản phẩm điện tử và không bị ảnh hưởng nhiễu của các thiết bị điện tử khác
![]()
Hệ số trả màu cao (CRI > 80), ánh sáng trung thực tự nhiên.
Đáp ứng tiêu chuẩn chiếu sáng Việt Nam TCVN 7114: 2008
![]()
TCVN 8782:2011/IEC 62560: quy định về an toàn
TCVN 8783: 2011/IEC 62612: yêu cầu về tính năng
![]()
Không chứa thủy ngân và hóa chất độc hại, không phát ra tia tử ngoại, an toàn cho người sử dụng
![]()
Chiếu sáng hộ gia đình, căn hộ: phòng khách, phòng ngủ, phòng vệ sinh, bếp, ban công,...
Chiếu sáng trang trí tại các cửa hàng, nhà hàng, khu vui chơi,........
![]()
| Tần số danh định | 50/60 Hz |
| Điện áp nguồn danh định | 220V |
| Điện áp có thể hoạt động | 150V - 250V |
| Công suất danh định | 20 W |
| Công suất tối đa | 22 W |
| Dòng điện danh định đầu vào lớn nhất | 0.25A |
| Nhiệt độ màu tương quan | 4000/6500K 3000K |
| Quang thông danh định | 2200 lm 2000 lm |
| Quang thông tối thiểu | 1980 lm 1800 lm |
| Hiệu suất danh định | 110 lm/W 100 lm/W |
| Hệ số công suất danh định | 0.5 |
| Tuổi thọ danh định L70/F50 | 20000 h |
| Chỉ số thể hiện màu danh định | 83 |
| Mức hiệu suất năng lượng | A+ |
| Góc chùm tia | 180° |
| Dải nhiệt độ hoạt động | (-10)-(40)°C |
| Điện trở cách điện | 4ΜΩ |
| Độ bền điện | 1.5 kV/1' |
| Đường kính | 95±3 mm |
| Cao | 187±3 mm |
| Khối lượng | 106±10 g |
| Tiêu chuẩn áp dụng | TCVN 8782/IEC 62560 TCVN 8783/IEC 62612 |