ết bị điện.
TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNG
Nhờ sự kết hợp của hai loại cảm biến chuyển động PIR và cảm biến ánh sáng, Công tắc cảm biến CB09.PIR (AC) sẽ chỉ chuyển mạch bật đèn khi trời tối, giúp tiết kiệm tối đa điện năng tiêu thụ.
ĐẢM BẢO AN NINH, AN TOÀN
Cảm biến chuyển động CB09.PIR (AC) khi lắp tại các khu vực hành lang, cầu thang giúp đảm bảo an toàn cho việc đi lại của trẻ nhỏ và bố mẹ già và khi lắp ở sân sau hay cửa cổng giúp đảm bảo an ninh cho ngôi nhà bạn.
ỨNG DỤNG ĐA DẠNG
Ở văn phòng công sở, trung tâm thương mại, bệnh viện hay trường học, sử dụng cảm biến chuyển động CB09.PIR (AC) tại các khu vực như hành lang, cầu thang, nhà vệ sinh... không những thuận tiện cho việc đi lại mà còn giảm đáng kể hóa đơn tiền điện.
Sản phẩm có 2 dây nguồn có thể đấu trực tiếp và cấp nguồn cho 1 hoặc nhiều thiết bị điện công suất tổng max 300W chẳng hạn như đèn và chuông báo/quạt thông gió.
Với thiết kế đẹp mắt, sang trọng, nhỏ gọn, lắp âm trần và kích thước khoét tiêu chuẩn, cảm biến chuyển động CB09.PIR (AC) khi lắp sẽ giống như 1 chiếc đèn âm trần tạo không gian nội thất đồng bộ, đẹp và dễ dàng lắp đặt.
Các thông số thời gian giữ sáng (3 giây đến 15 phút) và khoảng cách phát hiện (3-7 mét) của cảm biến đều có thể thiết lập trực tiếp trên sản phẩm để phù hợp với các không gian và mục đích sử dụng khác nhau.
Nếu cường độ ánh sáng xung quanh vị trí lắp đặt lớn hơn mức cảm biến ánh sáng (80 : 120) lux của sản phẩm, cảm biến sẽ không chuyển mạch bật thiết bị điện.
Nếu cường độ ánh sáng xung quanh vị trí lắp đặt nhỏ hơn mức cảm biến ánh sáng (80 : 120) lux của sản phẩm, cảm biến sẽ chuyển mạch bật thiết bị điện.
Nếu thiết bị điện đang bật và cảm biến không còn phát hiện có người, thiết bị điện sẽ tắt sau khoảng thời gian người dùng thiết lập (3 : 900) giây.
Tần số danh định | 50 Hz |
Điện áp nguồn danh định | 220V |
Dải điện áp hoạt động | 150-250 (V) |
Công suất tối đa | 300 W |
Phạm vi cảm biến | ≤7 (m) |
Cảm biến ánh sáng | <(80-100l) ux |
Thời gian giữ sáng | 3-900s |
Góc phát hiện chuyển động | 90/30 độ |
Điều chỉnh góc xoay cảm biến | 19.6 độ |
Dải nhiệt độ hoạt động | (0) ÷ (+40)0C |
Đường kính khoét trần | 90mm |
Chiều rộng | 110 mm |
Chiều cao | 62.4 mm |
Vật liệu thân | Nhựa ABS |
Khối lượng | 110 g |
Tiêu chuẩn áp dụng | TCVN 6615-1-2009/IEC 61058-1-2008 |